Quy chuẩn kính xây dựng của Việt Nam - Phần 3
- Chủ nhật - 20/11/2016 09:39
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Thống kê các tiêu chuẩn quy chuẩn của Việt nam và một số nước trong lĩnh vực kính xây dựng.
Dưới đây thống kê các tiêu chuẩn quy chuẩn của Việt nam và một số nước trong lĩnh vực kính xây dựng. Trong đó hiện nay cần quan tâm nhất đó là xây dựng Quy chuẩn về kính xây dựng tương tự như 2006 IBC, Chapter 24: Glass and Glazing, gồm có 9 phần từ 2401 đến 2409. Hoặc biên soạn dựa trên IBC, Chapter 24.
Chúng tôi xin trích dẫn 1 trong 12 biểu đồ quan trọng nhất của 2006 IBC- Chapter 2404, liên quan đến thiết kế an toàn chịu lực của kính, đó là mối quan hệ giữa chiều dài, rộng và chiều dày của tấm kính với tải trọng và độ võng cho phép của kính. Đây là cơ sở khoa học đặc biệt quan trọng cho việc thiết kế lựa chọn kính về an toàn chịu lực trong xây dựng hiện nay.
Quy chuẩn, tiêu chuẩn của Việt Nam
1. TCVN 3992-85.Sản phẩm thủy tinh dùng trong xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa.
2. TCVN 7218:2002.Kính tấm xây dựng. Kính nổi. Yêu cầu kỹ thuật.
3. TCVN 7219:2002.Kính tấm xây dựng. Phương pháp thử.
4. TCVN 7364-1:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần.
5. TCVN 7364-2:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 2: Kính dán an toàn nhiều
lớp.
6. TCVN 7364-3:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 3: Kính dán nhiều lớp.
7. TCVN 7364-4:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phương pháp thử độ bền.
8. TCVN 7364-5:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 5: Kích thước và hoàn thiện
cạnh sản phẩm.
9. TCVN 7364-6:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 6: Ngoại quan.
10. TCVN 7368:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phương pháp thử độ bền va đập.
11. TCVN 7455:2004.Kính xây dựng. Kính tôi nhiệt an toàn.
12. TCVN 7456:2004. Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép.
13. TCVN 7526:2005.Kính xây dựng. Định nghĩa và phân loại.
14. TCVN 7527:2005.Kính xây dựng. Kính cán vân hoa.
15. TCVN 7528:2005.Kính xây dựng. Kính phủ phản quang.
16. TCVN 7529:2005.Kính xây dựng. Kính màu hấp thụ nhiệt.
17. TCVN 7624:2007. Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hoá học ướt. Yêu cầu kỹ thuật.
18. TCVN 7625:2007.Kính gương. Phương pháp thử.
19. TCVN 7736:2007.Kính xây dựng. Kính kéo
20. TCVN 7737:2007.Kính xây dựng. Phương pháp xác định độ xuyên quang, độ phản quang, tổng năng lượng bức xạ mặt trời truyền qua và độ xuyên bức xạ tử ngoại.
21. TCVN 8260:2009.Kính xây dựng. Kính hộp gắn kín cách nhiệt.
22. TCVN 8261:2009.Kính xây dựng. Phương pháp thử. Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm.
23. TCVN 7452-1:2004 (EN 1026:2000) Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ lọt khí;
24. TCVN 7452-2:2004 (EN 1027:2000) Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ kín nước;
25. TCVN 7452-3:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử, Phần 3: Xác định bền áp lực gió.
26. Thông tư 11/2009/TT-BXD.Thông tư của Bộ xây dựng quy định công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá kính xây dựng.
27. Quy chuẩn QCXDVN 05:2008/BXD Quy chuẩn xây dựng Việt Nam “ Nhà ở và công trình công cộng – An toàn sinh mạng và sức khoẻ”
28. TCVN 7505:2005.Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng. Lựa chọn và lắp đặt.
3. TCVN 7219:2002.Kính tấm xây dựng. Phương pháp thử.
4. TCVN 7364-1:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần.
5. TCVN 7364-2:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 2: Kính dán an toàn nhiều
lớp.
6. TCVN 7364-3:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 3: Kính dán nhiều lớp.
7. TCVN 7364-4:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phương pháp thử độ bền.
8. TCVN 7364-5:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 5: Kích thước và hoàn thiện
cạnh sản phẩm.
9. TCVN 7364-6:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 6: Ngoại quan.
10. TCVN 7368:2004.Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phương pháp thử độ bền va đập.
11. TCVN 7455:2004.Kính xây dựng. Kính tôi nhiệt an toàn.
12. TCVN 7456:2004. Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép.
13. TCVN 7526:2005.Kính xây dựng. Định nghĩa và phân loại.
14. TCVN 7527:2005.Kính xây dựng. Kính cán vân hoa.
15. TCVN 7528:2005.Kính xây dựng. Kính phủ phản quang.
16. TCVN 7529:2005.Kính xây dựng. Kính màu hấp thụ nhiệt.
17. TCVN 7624:2007. Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hoá học ướt. Yêu cầu kỹ thuật.
18. TCVN 7625:2007.Kính gương. Phương pháp thử.
19. TCVN 7736:2007.Kính xây dựng. Kính kéo
20. TCVN 7737:2007.Kính xây dựng. Phương pháp xác định độ xuyên quang, độ phản quang, tổng năng lượng bức xạ mặt trời truyền qua và độ xuyên bức xạ tử ngoại.
21. TCVN 8260:2009.Kính xây dựng. Kính hộp gắn kín cách nhiệt.
22. TCVN 8261:2009.Kính xây dựng. Phương pháp thử. Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm.
23. TCVN 7452-1:2004 (EN 1026:2000) Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ lọt khí;
24. TCVN 7452-2:2004 (EN 1027:2000) Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ kín nước;
25. TCVN 7452-3:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử, Phần 3: Xác định bền áp lực gió.
26. Thông tư 11/2009/TT-BXD.Thông tư của Bộ xây dựng quy định công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá kính xây dựng.
27. Quy chuẩn QCXDVN 05:2008/BXD Quy chuẩn xây dựng Việt Nam “ Nhà ở và công trình công cộng – An toàn sinh mạng và sức khoẻ”
28. TCVN 7505:2005.Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng. Lựa chọn và lắp đặt.
Theo Tạp chí VLXD